Đọc nhanh: 应急准备金 (ứng cấp chuẩn bị kim). Ý nghĩa là: phụ phí rủi ro bất ngờ (Xây dựng và cơ điện).
应急准备金 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phụ phí rủi ro bất ngờ (Xây dựng và cơ điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应急准备金
- 她 准备 应聘 公司 的 职位
- Cô ấy chuẩn bị xin việc tại công ty.
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
- 我 应该 怎么 准备 汉语 水平 考试 呢 ?
- Tôi nên chuẩn bị như thế nào cho kỳ thi năng lực tiếng Trung?
- 你 应该 逆先 准备
- Bạn nên chuẩn bị trước.
- 应届 毕业生 准备 求职
- Sinh viên tốt nghiệp khóa này chuẩn bị tìm việc.
- 事先 准备 好 , 省得 临时 着急
- Mọi việc nên chuẩn bị trước đi, đến lúc xảy ra chuyện đỡ luống cuống.
- 公司 储存 大量 应急 资金
- Công ty dự trữ một lượng lớn tiền khẩn cấp.
- 他 说得对 , 应该 早点 开始 准备
- Anh ấy nói đúng, nên chuẩn bị sớm một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
准›
备›
应›
急›
金›