Đọc nhanh: 场外应急 (trường ngoại ứng cấp). Ý nghĩa là: khẩn cấp chung (hoặc "khẩn cấp tại chỗ") (phân loại khẩn cấp cơ sở hạt nhân).
场外应急 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khẩn cấp chung (hoặc "khẩn cấp tại chỗ") (phân loại khẩn cấp cơ sở hạt nhân)
general emergency (or"off-site emergency") (nuclear facility emergency classification)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 场外应急
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 产品销售 到 了 海外 市场
- Sản phẩm đã được bán ra thị trường nước ngoài.
- 你 先借 我 点儿 钱应 应急
- anh mượn tôi một ít tiền dùng tạm trước đi.
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 他们 想 进入 国外市场
- Họ muốn thâm nhập vào thị trường nước ngoài.
- 一定 是 某种 外部 应激 源
- Một số loại tác nhân gây căng thẳng bên ngoài lớn đã buộc việc hủy đăng ký này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
外›
应›
急›