Đọc nhanh: 保角对应 (bảo giác đối ứng). Ý nghĩa là: (toán học.) thư từ bảo toàn khoảng cách, bản đồ phù hợp.
保角对应 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (toán học.) thư từ bảo toàn khoảng cách
(math.) distance-preserving correspondence
✪ 2. bản đồ phù hợp
conformal map
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保角对应
- 丁壮 应 保家卫国
- Người đàn ông trưởng thành nên bảo vệ tổ quốc và gia đình.
- 他 对 我们 毫无保留
- Anh ấy không giấu diếm gì chúng tôi.
- 他 应对 敏捷 , 善于辞令
- anh ta ứng phó rất là nhanh nhạy, giỏi đối đáp.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 不要 逃避 问题 , 应该 面对 它
- Đừng trốn tránh vấn đề, hãy đối mặt với nó.
- 他 需要 镇静 来 应对 压力
- Anh ấy cần bình tĩnh để đối mặt với áp lực.
- 他们 牵手 应对 挑战
- Họ hợp tác để đối phó với thử thách.
- 你 说 的 不 对 , 这个 问题 应该 从 另 一 角度看
- Những gì bạn nói không đúng, vấn đề này nên nhìn từ một góc độ khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
对›
应›
角›