Đọc nhanh: 携手应对 (huề thủ ứng đối). Ý nghĩa là: Cùng đối phó với. Ví dụ : - 携手应对国际金融危机,共克时艰 Chung tay đối phó với khủng hoảng tài chính quốc tế và cùng nhau khắc phục, vượt qua khó khăn
携手应对 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cùng đối phó với
- 携手 应对 国际 金融危机 , 共克 时艰
- Chung tay đối phó với khủng hoảng tài chính quốc tế và cùng nhau khắc phục, vượt qua khó khăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 携手应对
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 他们 携手 度过 三十年 的 岁月
- Họ đã tay trong tay trải qua thời gian 30 năm.
- 他们 以 气势 压倒 对手
- Họ áp đảo đối thủ bằng khí thế.
- 不要 低估 对手 的 实力
- Đừng coi thường sức mạnh của đối thủ.
- 携手 应对 国际 金融危机 , 共克 时艰
- Chung tay đối phó với khủng hoảng tài chính quốc tế và cùng nhau khắc phục, vượt qua khó khăn
- 对于 遇到困难 的 人 我们 应该 伸出 援手
- Đối với những người gặp khó khăn, chúng ta phải giang rộng vòng tay giúp đỡ họ.
- 他们 牵手 应对 挑战
- Họ hợp tác để đối phó với thử thách.
- 他 以 实力 倾倒 对手
- Anh ấy dùng sức mạnh để áp đảo đối thủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
应›
手›
携›