Đọc nhanh: 保长对应 (bảo trưởng đối ứng). Ý nghĩa là: (toán học.) thư từ bảo toàn khoảng cách, isometry.
保长对应 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (toán học.) thư từ bảo toàn khoảng cách
(math.) distance-preserving correspondence
✪ 2. isometry
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保长对应
- 他 对 长辈 很 有 礼貌
- Anh ấy rất lễ phép với người lớn.
- 丁壮 应 保家卫国
- Người đàn ông trưởng thành nên bảo vệ tổ quốc và gia đình.
- 人们 应 经常 洗澡 以 保证 个人卫生
- Mọi người nên tắm thường xuyên để đảm bảo vệ sinh cá nhân.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 你 应该 对 长辈 和 上级 尊重 些
- Bạn nên tôn trọng người lớn tuổi và cấp trên một chút.
- 不要 逃避 问题 , 应该 面对 它
- Đừng trốn tránh vấn đề, hãy đối mặt với nó.
- 他 对 他们 的 提议 没有 回应
- Anh ấy không phản hồi đề xuất của họ.
- 他 因为 对 你 的 长相 很 满意 , 所以 才 提出 交往 请求 , 那 就是 见色 起意 了
- Anh ta vì rất hài lòng với vẻ ngoài của bạn, vì vậy mới đưa ra đề nghị hẹn hò qua lại, đó chính là thấy đẹp nổi ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
对›
应›
长›