Đọc nhanh: 一多对应 (nhất đa đối ứng). Ý nghĩa là: thư từ một đến nhiều.
一多对应 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thư từ một đến nhiều
one-to-many correspondence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一多对应
- 你 拿 这个 标准 对照 一下 自己 , 看看 差距 有 多 大
- anh đem tiêu chuẩn so sánh với bản thân xem thua kém nhiều ít.
- 对 自己 的 错误 不 应该 有 一点儿 姑息
- đối với sai lầm của bản thân không nên nhân nhượng.
- 趋 水性 一个 有机物 对 水分 的 反应 而 产生 的 运动
- Chuyển đổi năng lượng của một hợp chất hữu cơ theo phản ứng với nước thành chuyển động.
- 每个 学生 对应 一个 导师
- Mỗi học sinh có một giảng viên hướng dẫn tương ứng.
- 低音 的 与 一 相对 少量 的 每秒钟 音波 周期 相对 应 的 低音 的
- Dịch câu này sang "Âm trầm tương ứng với một lượng sóng âm mỗi giây tương đối ít so với chu kỳ âm trầm."
- 每个 按钮 对应 一个 功能
- Mỗi nút bấm tương ứng với một chức năng.
- 你 说 的 不 对 , 这个 问题 应该 从 另 一 角度看
- Những gì bạn nói không đúng, vấn đề này nên nhìn từ một góc độ khác.
- 你 说得对 , 我 也 这样 想 , 我们 应该 再 努力 一些
- Bạn nói đúng, tôi cũng nghĩ vậy, chúng ta nên cố gắng hơn chút nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
多›
对›
应›