Đọc nhanh: 总市值,市价总额 (tổng thị trị thị giá tổng ngạch). Ý nghĩa là: Giá trị vốn hoá thị trường.
总市值,市价总额 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giá trị vốn hoá thị trường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总市值,市价总额
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 有行无市 ( 过去 通货膨胀 时 , 有 货价 却 无 成交 )
- người bán thì đầy, người mua không có (thời kỳ lạm phát hàng hoá không bán được.).
- 市价 已见 回升 , 仓促 处理 掉 , 不足 为取
- Giá trị thị trường đã bắt đầu tăng trở lại, việc thanh lý ngay lập tức không đủ để lấy được lợi.
- 该 公司总部 设在 纽约市
- Văn phòng chính của công ty này ở thành phố New York.
- 适值 国庆节 , 市区 很 热闹
- Vào dịp lễ Quốc Khánh, khu phố rất nhộn nhịp.
- 农贸市场 里 的 商品种类 齐全 , 价格低廉
- Thực phẩm trong chợ nông sản rất phong phú chủng loại, giá thành cũng rất rẻ.
- 这家 自助餐 店 物美价廉 , 因此 每到 用餐 时间 , 都 是 门庭若市
- Nhà hàng tự chọn này rất món ngon giá rẻ, vì vậy mỗi khi tới giờ ăn cơm, quán lại đông như trẩy hội.
- 作为 销售 经理 , 他 帮助 公司 扩展 市场份额
- Là quản lý bán hàng, anh ấy giúp công ty mở rộng thị phần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
值›
市›
总›
额›