广告材料更新 guǎnggào cáiliào gēngxīn
volume volume

Từ hán việt: 【quảng cáo tài liệu canh tân】

Đọc nhanh: 广告材料更新 (quảng cáo tài liệu canh tân). Ý nghĩa là: Cập nhật tài liệu quảng cáo.

Ý Nghĩa của "广告材料更新" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

广告材料更新 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cập nhật tài liệu quảng cáo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广告材料更新

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 新型材料 xīnxíngcáiliào hěn 稳定 wěndìng

    - Loại vật liệu mới này rất ổn định.

  • volume volume

    - 报告 bàogào yào 更新 gēngxīn 内容 nèiróng

    - Báo cáo cần cập nhật nội dung.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 打算 dǎsuàn 订购 dìnggòu xīn 材料 cáiliào

    - Chúng tôi định đặt mua nguyên liệu mới.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 更新 gēngxīn 参考 cānkǎo 材料 cáiliào

    - Chúng tôi cần cập nhật tài liệu tham khảo.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng xīn 材料 cáiliào shì 航天工业 hángtiāngōngyè de 副产品 fùchǎnpǐn

    - Loại vật liệu mới này là sản phẩm phụ của công nghiệp hàng không vũ trụ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 创意 chuàngyì 一个 yígè xīn 广告 guǎnggào

    - Chúng ta phải sáng tạo ra một quảng cáo mới.

  • volume volume

    - 新型 xīnxíng 防水材料 fángshuǐcáiliào zài 建筑工程 jiànzhùgōngchéng 有水 yǒushuǐ 房间 fángjiān de 应用 yìngyòng 探索 tànsuǒ

    - Ứng dụng vật liệu chống thấm kiểu mới trong phòng nước trong kỹ thuật xây dựng

  • volume volume

    - 商家 shāngjiā 正在 zhèngzài 广告 guǎnggào xīn 产品 chǎnpǐn

    - Các thương nhân đang quảng cáo sản phẩm mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 广

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+0 nét)
    • Pinyin: ān , Guǎng , Yān , Yǎn
    • Âm hán việt: Nghiễm , Quáng , Quảng , Yểm
    • Nét bút:丶一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:XI (重戈)
    • Bảng mã:U+5E7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+6 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liào
    • Âm hán việt: Liêu , Liệu
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FDYJ (火木卜十)
    • Bảng mã:U+6599
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+3 nét)
    • Pinyin: Gēng , Gèng
    • Âm hán việt: Canh , Cánh
    • Nét bút:一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MLWK (一中田大)
    • Bảng mã:U+66F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DDH (木木竹)
    • Bảng mã:U+6750
    • Tần suất sử dụng:Rất cao