Đọc nhanh: 广告材料分发 (quảng cáo tài liệu phân phát). Ý nghĩa là: Phổ biến các thông báo quảng cáo.
广告材料分发 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phổ biến các thông báo quảng cáo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广告材料分发
- 检举人 已 向 警方 告发 他 ( 是 恐怖分子 )
- Người tố cáo đã tố giác anh ta với cảnh sát (là một kẻ khủng bố).
- 她 发布 一个系列 的 广告
- Cô ấy đã phát hành một loạt quảng cáo.
- 深翻 土地 , 才能 充分发挥 水利 和 肥料 的 效能
- cày sâu mới có thể phát huy hiệu năng của thủy lợi và phân bón.
- 这种 材料 可以 抵御 水分
- Loại vật liệu này có thể chống thấm nước.
- 这 两种 材料 的 分别 很 明显
- Sự khác biệt giữa hai loại vật liệu này rất rõ ràng.
- 这种 材料 的 生产 是 航天工业 发展 的 结果
- Sản xuất vật liệu này là kết quả của sự phát triển của ngành công nghiệp hàng không vũ trụ.
- 你 先 把 这些 急用 的 材料 领走 , 明天 一发 登记
- anh mang những tài liệu cần dùng gấp này đi trước, ngày mai ghi tên một thể.
- 把 这些 材料 印发 给 各 科室
- đem các tài liệu này in và phát cho các phòng ban.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
发›
告›
广›
料›
材›