作战飞机 zuòzhàn fēijī
volume volume

Từ hán việt: 【tá chiến phi cơ】

Đọc nhanh: 作战飞机 (tá chiến phi cơ). Ý nghĩa là: Máy bay tác chiến.

Ý Nghĩa của "作战飞机" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

作战飞机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Máy bay tác chiến

作战飞机是指直接作为武器平台实施武器发射和投放的军用飞机,能以机载武器、特种装备对空中、地面、水上、水下目标进行攻击和担负其他作战任务的各类飞机。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作战飞机

  • volume volume

    - cóng 飞机 fēijī 上能 shàngnéng 看到 kàndào 陆地 lùdì

    - Từ máy bay có thể nhìn thấy đất liền.

  • volume volume

    - 战斗机 zhàndòujī guǎi le 急弯 jíwān xiàng 西南 xīnán 飞去 fēiqù

    - máy bay chiến đấu đánh vòng xoay gấp, bay về hướng tây nam.

  • volume volume

    - 挑战者 tiǎozhànzhě hào 航天飞机 hángtiānfēijī 爆炸 bàozhà shí méi

    - Tôi đã không khóc khi Kẻ thách thức phát nổ.

  • volume volume

    - 回程 huíchéng yòng de 时间 shíjiān 平时 píngshí zhǎng 因为 yīnwèi 飞机 fēijī 不能 bùnéng 飞越 fēiyuè 战区 zhànqū

    - Thời gian sử dụng trong chuyến trở về kéo dài hơn bình thường, bởi vì máy bay không thể bay qua khu vực chiến tranh.

  • volume volume

    - 调遣 diàoqiǎn 为了 wèile 战略 zhànlüè 目的 mùdì ér duì 军队 jūnduì 船只 chuánzhī huò 飞机 fēijī 部署 bùshǔ de 变化 biànhuà

    - Sự điều chỉnh là sự thay đổi trong việc triển khai quân đội, tàu thuyền hoặc máy bay cho mục tiêu chiến lược.

  • volume volume

    - 什么 shénme 时候 shíhou huì kāi 飞机 fēijī 那才 nàcái 带劲 dàijìn ne

    - khi nào tôi biết lái máy bay thì lúc đó mới thích!

  • volume volume

    - zài 飞机场 fēijīchǎng 工作 gōngzuò le 很多年 hěnduōnián

    - Anh ấy đã làm việc ở sân bay nhiều năm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 工作 gōngzuò zhōng 非常 fēicháng 投机 tóujī

    - Họ rất ăn ý trong công việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), phi 飛 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi
    • Âm hán việt: Phi
    • Nét bút:フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+98DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao