Đọc nhanh: 并肩携手 (tịnh kiên huề thủ). Ý nghĩa là: Kề vai sát cánh.
并肩携手 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kề vai sát cánh
【出处】:明·凌濛初《二刻拍案惊奇》卷五:“纱笼才过处,喝道转身,一壁小来且住。见许多才子艳质,并肩携手低语。”
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并肩携手
- 携手并肩
- kề vai sát cánh
- 我们 一起 携手 保护环境
- Chúng ta cùng nhau chung tay bảo vệ môi trường.
- 他们 携手 度过 三十年 的 岁月
- Họ đã tay trong tay trải qua thời gian 30 năm.
- 老师 和 家长 携手并肩 , 为 培养 祖国 的 下一代 而 共同努力
- Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.
- 手 铲刀 身尖 突 并 呈 铲 状 的 小型 器具 , 在 种植 植物 时 用来 挖土
- Công cụ nhỏ có thân dao nhọn và hình dạng giống cái xẻng, được sử dụng để đào đất khi trồng cây.
- 他们 携手 走过 风雨
- Họ cùng nhau vượt qua bao khó khăn.
- 大家 携手并肩 前进
- Mọi người cùng nhau tiến lên.
- 让 我们 携手 保护环境
- Hãy cùng nhau bảo vệ môi trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
并›
手›
携›
肩›