Đọc nhanh: 作战舰队 (tá chiến hạm đội). Ý nghĩa là: Hạm đội tác chiến.
作战舰队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hạm đội tác chiến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作战舰队
- 两栖作战
- chiến đấu dưới nước và trên đất liền.
- 将军 指挥 着 军队 作战
- Tướng quân chỉ huy quân đội tác chiến.
- 他们 勇敢 地 与 不公 作战
- Họ dũng cảm chiến đấu lại sự bất công.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 45 名 精兵 渡江 作战 , 敌人 建立 防守 攻势 , 做好 作战 准备
- 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.
- 一 中队 战机 脱离 编队 攻击 敌 轰炸机 群
- Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.
- 纵队 在 前线 作战
- Tung đội đang chiến đấu ở tiền tuyến.
- 他 是 负责 指挥 作战 行动 的 军官
- Ông là sĩ quan chịu trách nhiệm chỉ đạo các hoạt động chiến đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
战›
舰›
队›