老弱病残 lǎo ruò bìng cán
volume volume

Từ hán việt: 【lão nhược bệnh tàn】

Đọc nhanh: 老弱病残 (lão nhược bệnh tàn). Ý nghĩa là: Già yếu;bệnh tật; tàn phế. Ví dụ : - 这个村庄破败不堪村民只剩老弱病残 Thôn trang này đổ nát quá rồi, thôn dân chỉ còn lại những người già yếu, bệnh tật.

Ý Nghĩa của "老弱病残" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

老弱病残 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Già yếu;bệnh tật; tàn phế

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 村庄 cūnzhuāng 破败 pòbài 不堪 bùkān 村民 cūnmín zhǐ shèng 老弱病残 lǎoruòbìngcán

    - Thôn trang này đổ nát quá rồi, thôn dân chỉ còn lại những người già yếu, bệnh tật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老弱病残

  • volume volume

    - 扶助 fúzhù 老弱 lǎoruò

    - giúp đỡ người già yếu

  • volume volume

    - 这个 zhègè 村庄 cūnzhuāng 破败 pòbài 不堪 bùkān 村民 cūnmín zhǐ shèng 老弱病残 lǎoruòbìngcán

    - Thôn trang này đổ nát quá rồi, thôn dân chỉ còn lại những người già yếu, bệnh tật.

  • volume volume

    - 生病 shēngbìng hòu 身体 shēntǐ hěn 衰弱 shuāiruò

    - Sau khi bị bệnh, cơ thể cô ấy rất suy nhược.

  • volume volume

    - 护士 hùshi gěi 生病 shēngbìng de 老人 lǎorén 打针 dǎzhēn

    - Y tá tiêm thuốc cho ông già ốm yếu.

  • volume volume

    - 病人 bìngrén de 呼吸 hūxī 变得 biànde 微弱 wēiruò

    - Hơi thở của bệnh nhân trở nên yếu ớt.

  • volume volume

    - 他病 tābìng le hěn jiǔ 身体 shēntǐ hěn 虚弱 xūruò

    - Anh ấy bị bệnh đã lâu, cơ thể rất yếu.

  • volume volume

    - 为了 wèile gěi 老母 lǎomǔ 治病 zhìbìng 不辞 bùcí 山高路远 shāngāolùyuǎn cǎi 草药 cǎoyào

    - Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.

  • volume volume

    - de 老毛病 lǎomáobìng yòu fàn le

    - Bệnh cũ của anh ấy lại tái phát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+7 nét)
    • Pinyin: Ruò
    • Âm hán việt: Nhược
    • Nét bút:フ一フ丶一フ一フ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NMNIM (弓一弓戈一)
    • Bảng mã:U+5F31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+5 nét)
    • Pinyin: Cán
    • Âm hán việt: Tàn
    • Nét bút:一ノフ丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNIJ (一弓戈十)
    • Bảng mã:U+6B8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Bìng
    • Âm hán việt: Bệnh
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMOB (大一人月)
    • Bảng mã:U+75C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao