Đọc nhanh: 老弱病残 (lão nhược bệnh tàn). Ý nghĩa là: Già yếu;bệnh tật; tàn phế. Ví dụ : - 这个村庄破败不堪,村民只剩老弱病残 Thôn trang này đổ nát quá rồi, thôn dân chỉ còn lại những người già yếu, bệnh tật.
老弱病残 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Già yếu;bệnh tật; tàn phế
- 这个 村庄 破败 不堪 , 村民 只 剩 老弱病残
- Thôn trang này đổ nát quá rồi, thôn dân chỉ còn lại những người già yếu, bệnh tật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老弱病残
- 扶助 老弱
- giúp đỡ người già yếu
- 这个 村庄 破败 不堪 , 村民 只 剩 老弱病残
- Thôn trang này đổ nát quá rồi, thôn dân chỉ còn lại những người già yếu, bệnh tật.
- 她 生病 后 身体 很 衰弱
- Sau khi bị bệnh, cơ thể cô ấy rất suy nhược.
- 护士 给 生病 的 老人 打针
- Y tá tiêm thuốc cho ông già ốm yếu.
- 病人 的 呼吸 变得 微弱
- Hơi thở của bệnh nhân trở nên yếu ớt.
- 他病 了 很 久 , 身体 很 虚弱
- Anh ấy bị bệnh đã lâu, cơ thể rất yếu.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 他 的 老毛病 又 犯 了
- Bệnh cũ của anh ấy lại tái phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弱›
残›
病›
老›