Đọc nhanh: 年轻气盛 (niên khinh khí thịnh). Ý nghĩa là: tràn đầy sức sống của tuổi trẻ (thành ngữ), trong thời kỳ sơ khai của tuổi trẻ.
年轻气盛 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tràn đầy sức sống của tuổi trẻ (thành ngữ)
full of youthful vigor (idiom)
✪ 2. trong thời kỳ sơ khai của tuổi trẻ
in the prime of youth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年轻气盛
- 年轻 的 夫妻 充满 朝气
- Đôi vợ chồng trẻ tràn đầy sức sống.
- 年轻人 火气 足 , 不怕 冷
- người trẻ tuổi thì có đầy đủ nhiệt lượng, không sợ lạnh.
- 年轻人 总是 朝气蓬勃
- Người trẻ luôn tràn đầy sức trẻ.
- 今年 市场 景气 不错
- Thị trường năm nay phát triển tốt.
- 年轻气盛
- Tuổi trẻ tràn đầy mạnh mẽ.
- 这伙 子 年轻人 很 有 朝气
- Nhóm thanh niên này rất tràn đầy sức sống.
- 把 年轻 帅气 的 男性 称呼 为 小 鲜肉
- Gọi những chàng trai trẻ đẹp trai là " tiểu thịt tươi".
- 今年 的 气候 同 往年 不 一样
- Khí hậu năm nay khác với những năm trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
气›
盛›
轻›