Đọc nhanh: 岁暮 (tuế mộ). Ý nghĩa là: cuối năm; gần cuối năm, xế tuổi. Ví dụ : - 岁暮天寒。 những ngày cuối đông.
✪ 1. cuối năm; gần cuối năm
一年快完 的时候
- 岁暮天寒
- những ngày cuối đông.
✪ 2. xế tuổi
年纪老
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岁暮
- 享年 七十四岁
- hưởng thọ bảy mươi bốn tuổi
- 镇山 太岁
- bọn thái tuế trấn giữ núi.
- 岁暮天寒
- những ngày cuối đông.
- 岁暮 即将来临
- Cuối năm sắp đến rồi.
- 人们 齐声 欢呼 ` 国王 万岁 '
- Mọi người cùng hò reo: "Vua vạn tuổi!"
- 乡村 的 景色 在 向 暮 时 最美
- Cảnh làng quê đẹp nhất khi trời sắp hoàng hôn.
- 今 岁 收成 很 不错
- Năm nay thu hoạch rất tốt.
- 他 15 岁 的 时候 , 便 参加 了 学校 的 足球队 , 获得 殊荣
- Năm 15 tuổi, anh tham gia đội bóng của trường và giành được danh hiệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岁›
暮›