Đọc nhanh: 年末 (niên mạt). Ý nghĩa là: cuối năm. Ví dụ : - 2001年末,搜寻工作取消了。 Cuối năm 2001, cuộc tìm kiếm bị hủy bỏ.. - 转眼之间己是年末了。 Trong chớp mắt đã tới cuối năm rồi.
年末 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuối năm
一年的最后一段时间。
- 2001 年末 , 搜寻 工作 取消 了
- Cuối năm 2001, cuộc tìm kiếm bị hủy bỏ.
- 转眼之间 己 是 年末 了
- Trong chớp mắt đã tới cuối năm rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年末
- 转眼之间 己 是 年末 了
- Trong chớp mắt đã tới cuối năm rồi.
- 他 在 年末 搬 了 家
- Anh ta đã chuyển nhà vào cuối năm.
- 明朝 末年
- cuối thời nhà Minh.
- 道光 末年
- năm cuối niên hiệu Đạo Quang..
- 明朝 末年 , 农民 纷纷 起义 , 扰动 及 于 全国
- cuối thời nhà Thanh, nông dân khởi nghĩa ở khắp nơi, làm náo động cả nước.
- 他出 生于 七十年代 末
- Anh ấy sinh ra vào cuối thập niên 70.
- 末 角色 通常 是 中年人
- Vai mạt thường là người đàn ông trung niên.
- 2001 年末 , 搜寻 工作 取消 了
- Cuối năm 2001, cuộc tìm kiếm bị hủy bỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
末›