Đọc nhanh: 年关 (niên quan). Ý nghĩa là: cửa ải cuối năm (cuối năm phải trang trải nợ nần). Ví dụ : - 迫近年关。 gần đến cửa ải cuối năm (cuối năm thường trang trải nợ nần, nên xem như là một cửa ải).
✪ 1. cửa ải cuối năm (cuối năm phải trang trải nợ nần)
旧例在农历年底结帐,欠租、负债的人觉得好像过关一样,所以称为年关
- 迫近 年关
- gần đến cửa ải cuối năm (cuối năm thường trang trải nợ nần, nên xem như là một cửa ải).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年关
- 迫近 年关
- gần đến cửa ải cuối năm (cuối năm thường trang trải nợ nần, nên xem như là một cửa ải).
- 他们 保持 了 三年 的 暧昧关系
- Họ duy trì mối quan hệ mập mờ trong ba năm.
- 老年人 关节 容易 发炎
- Người cao tuổi dễ bị viêm khớp.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 关怀 青年人 的 成长
- quan tâm sự trưởng thành của thanh niên.
- 在 车上 我试 着 指认 记忆里 当年 城关 一带 的 景物
- trên xe tôi cố nhớ lại cảnh vật trong thành phố năm đó.
- 年轻 投票者 很少 是因为 我们 年轻人 不 关心 吗
- Có phải tỷ lệ cử tri trẻ đi bỏ phiếu thấp vì chúng ta không quan tâm đến việc hỏi?
- 您 多年 来 关注 于 人力资源 行业
- Bạn đã tập trung vào cung cấp nguồn nhân sự trong nhiều năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
年›