Đọc nhanh: 年终 (niên chung). Ý nghĩa là: cuối năm; giáp năm. Ví dụ : - 年终 结帐。 kết sổ cuối năm.. - 年终鉴定。 giám định cuối năm.
✪ 1. cuối năm; giáp năm
一年的末了
- 年终 结帐
- kết sổ cuối năm.
- 年终 鉴定
- giám định cuối năm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年终
- 年终 结帐
- kết sổ cuối năm.
- 年终 决算 要 及时 填表 上报
- quyết toán cuối năm phải lập kịp thời, báo cáo lên cấp trên.
- 年终 分红
- chia lợi nhuận cuối năm
- 战争 终于 在 去年 结束 了
- Chiến tranh cuối cùng đã kết thúc vào năm ngoái.
- 他 修行 多年 , 终于 成佛
- Anh ấy tu hành nhiều năm, cuối cùng thành Phật.
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
- 十几年来 他 始终如一 地 忠于党
- Trong hơn mười năm, ông luôn trung thành với đảng.
- 他 从政 三十年 之 後 , 终於 决定 退出 政坛
- Sau ba mươi năm trong lĩnh vực chính trị, anh ấy cuối cùng đã quyết định rút lui khỏi sân chính trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
终›