安平 ānpíng
volume volume

Từ hán việt: 【an bình】

Đọc nhanh: 安平 (an bình). Ý nghĩa là: Quận An Bình ở Hành Thủy 衡水 , ​​Hà Bắc, Quận An Bình của thành phố Đài Nam 臺南市 | 台南市 , Đài Loan.

Ý Nghĩa của "安平" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Quận An Bình ở Hành Thủy 衡水 , ​​Hà Bắc

Anping county in Hengshui 衡水 [Héngshuǐ], Hebei

✪ 2. Quận An Bình của thành phố Đài Nam 臺南市 | 台南市 , Đài Loan

Anping district of Tainan City 臺南市|台南市 [Táinánshì], Taiwan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安平

  • volume volume

    - 乞求 qǐqiú 上天 shàngtiān 垂怜 chuílián 保佑 bǎoyòu 家人 jiārén 平安 píngān

    - Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.

  • volume volume

    - 一路平安 yílùpíngān

    - thượng lộ bình an; đi đường bình yên

  • volume volume

    - ān ( 太平无事 tàipíngwúshì )

    - thái bình vô sự.

  • volume volume

    - 南无 nāmó 观音 guānyīn 平安 píngān

    - Nam mô Quan Âm, che chở cho tôi bình an.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 你们 nǐmen de 生活 shēnghuó 平安 píngān

    - Hy vọng cuộc sống của các bạn bình yên.

  • volume volume

    - zài 寺庙 sìmiào 祈祷 qídǎo 平安 píngān

    - Cô ấy đi chùa cầu bình an.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 供奉 gòngfèng 土地 tǔdì 保平安 bǎopíngān

    - Mọi người cúng Thổ địa để cầu bình an.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 平安 píngān 回来 huílai le

    - Cuối cùng anh ấy đã trở về an toàn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: An , Yên
    • Nét bút:丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JV (十女)
    • Bảng mã:U+5B89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao