Đọc nhanh: 鲜 (tiên.tiển). Ý nghĩa là: tươi sống, tươi mới; tươi tắn; tươi tốt, tươi sáng. Ví dụ : - 鲜肉色泽红润 Thịt tươi có màu sắc đỏ hồng.. - 市场上有鲜肉卖。 Trên chợ có thịt tươi bán.. - 这些花朵依旧鲜妍。 Những bông hoa này vẫn tươi tắn.
鲜 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tươi sống
新鲜
- 鲜肉 色泽 红润
- Thịt tươi có màu sắc đỏ hồng.
- 市场 上 有 鲜肉 卖
- Trên chợ có thịt tươi bán.
✪ 2. tươi mới; tươi tắn; tươi tốt
没有枯萎
- 这些 花朵 依旧 鲜妍
- Những bông hoa này vẫn tươi tắn.
- 山上 草木 依然 鲜茂
- Cây cỏ trên núi vẫn tươi tốt.
✪ 3. tươi sáng
鲜明
- 天空 色彩 鲜艳夺目
- Màu sắc bầu trời tươi sáng rực rỡ.
- 花朵 绽放 鲜艳 明媚
- Hoa nở rực rỡ tươi sáng.
✪ 4. ngon; thơm ngon; tươi ngon
鲜美
- 这汤 味道 十分 鲜美
- Vị của món canh này rất ngon.
- 海鲜 的 滋味 很 鲜美
- Hương vị của hải sản rất tươi ngon.
鲜 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hàng tươi; rau tươi mới thu hoạch
新宰杀的鸟兽;刚收获的蔬菜;水果等
- 农场 出售 鲜奶 和 鸡蛋
- Nông trại bán sữa và trứng tươi.
- 菜市场 供应 新鲜 蔬菜
- Chợ rau cung cấp rau tươi.
✪ 2. họ Tiên
姓
- 他 姓 鲜
- Anh ấy họ Tiên.
✪ 3. thủy sản sống (để tiêu thụ)
泛指供食用的活的鱼;虾等
- 鲜虾 的 价格 有点 贵
- Giá cua tươi hơi đắt.
- 这种 鲜虾 很 受欢迎
- Loại tôm tươi này rất được ưa chuộng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 鲜
✪ 1. 鲜+danh từ
biểu thị danh từ đó là tươi hoặc mới
- 超市 里 卖 鲜肉
- Trong siêu thị có bán thị tươi.
- 早餐 喝 鲜牛奶 很 好
- Uống sữa tươi vào bữa sáng rất tốt.
✪ 2. chủ ngữ+很/不+鲜
diễn tả mức độ tươi ngon của thức ăn
- 这条 鱼 很鲜
- Con cá này rất tươi.
- 这块 肉不鲜 了
- Miếng thịt này không còn tươi nữa.
So sánh, Phân biệt 鲜 với từ khác
✪ 1. 鲜 vs 新鲜
Giống:
- "鲜" và "新鲜" có một số nghĩa và cách sử dụng tương tự nhau.
Khác:
- "鲜" chủ yếu kết hợp với các từ đơn âm tiết, "新鲜" thường kết hợp với các từ song âm tiết.
- "新鲜" có thể mô tả những điều cụ thể hoặc trừu tượng.
"鲜" chỉ có thể bổ nghĩa cho những thứ cụ thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鲜
- 鸧的 羽毛 颜色 鲜艳
- Lông chim vàng anh có màu sắc tươi sáng.
- 他 对 海鲜 过敏
- Anh ấy dị ứng hải sản.
- 他 姓 鲜
- Anh ấy họ Tiên.
- 今天 的 晚餐 有 丰富 的 海鲜
- Bữa tối hôm nay có rất nhiều hải sản phong phú.
- 今天 主题鲜明 突出
- Chủ đề hôm nay rất rõ ràng và nổi bật.
- 乡村 的 空气 比 城市 新鲜
- Không khí ở nông thôn trong lành hơn ở thành phố.
- 他 喜欢 吃 辣味 的 海鲜
- Anh ấy thích ăn hải sản cay.
- 他 很 喜欢 吃海鲜
- Anh ấy rất thích ăn hải sản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
鲜›