Đọc nhanh: 枝 (chi). Ý nghĩa là: cành; nhánh; ngành; que, cành; nhành; nhánh; cây; điếu. Ví dụ : - 这是一根树枝。 Đây là một cành cây.. - 树枝上长满了苹果。 Có đầy táo trên cành cây.. - 柳树长出了新枝。 Cây liễu mọc ra cành mới.
枝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cành; nhánh; ngành; que
(枝儿) 枝子
- 这是 一根 树枝
- Đây là một cành cây.
- 树枝 上 长满 了 苹果
- Có đầy táo trên cành cây.
- 柳树 长出 了 新枝
- Cây liễu mọc ra cành mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
枝 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cành; nhành; nhánh; cây; điếu
用于树枝和带枝的花
- 他 送给 我 一枝 玫瑰花
- Anh ấy tặng tôi một nhành hoa hồng.
- 我 点燃 了 一枝 蜡烛
- Tôi đã thắp một cây nến.
- 他 拿 着 一枝 笔
- Anh ấy cầm một cây bút.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枝
- 他 把 树枝 拗断 了
- Anh ấy bẻ gãy cành cây.
- 他 掰断 了 一根 树枝
- Anh ấy bẽ gãy một cành cây.
- 鸟窝 在 树枝 上
- Tổ chim trên cành cây.
- 他 摇 树枝 让 鸟 飞 走
- Anh ấy rung cành cây để chim bay đi.
- 今年 的 荔枝 很 喷儿
- Vải thiều năm nay rất được mùa.
- 他 拿 着 一枝 笔
- Anh ấy cầm một cây bút.
- 他 摘 了 一枝 梅花
- Anh ấy đã hái một cành hoa mai.
- 他 正在 给 玫瑰 修剪 枝条
- Anh ta đang cắt tỉa cành hoa hồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枝›