装幌子 zhuāng huǎngzi
volume volume

Từ hán việt: 【trang hoảng tử】

Đọc nhanh: 装幌子 (trang hoảng tử). Ý nghĩa là: Ngày xưa; các quán rượu treo cờ xí trước cửa để chiêu mời khách; gọi là trang hoảng tử 裝幌子. Tỉ dụ khoa trương; huênh hoang bề ngoài. § Cũng nói là trang môn diện 裝門面. Ví hành động tự để lộ cái không tốt; không hay của mình cho người ngoài biết. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Ca ca bất yếu vấn; thuyết khởi lai; trang nhĩ đích hoảng tử. Nhĩ chỉ do ngã tự khứ tiện liễu 哥哥不要問; 說起來; 裝你的幌子. 你只由我自去便了 (Đệ nhị thập tứ hồi) Xin anh đừng hỏi nữa; nói ra thì khác nào vạch áo cho người xem lưng. Anh cứ để tôi đi là hơn..

Ý Nghĩa của "装幌子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

装幌子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ngày xưa; các quán rượu treo cờ xí trước cửa để chiêu mời khách; gọi là trang hoảng tử 裝幌子. Tỉ dụ khoa trương; huênh hoang bề ngoài. § Cũng nói là trang môn diện 裝門面. Ví hành động tự để lộ cái không tốt; không hay của mình cho người ngoài biết. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Ca ca bất yếu vấn; thuyết khởi lai; trang nhĩ đích hoảng tử. Nhĩ chỉ do ngã tự khứ tiện liễu 哥哥不要問; 說起來; 裝你的幌子. 你只由我自去便了 (Đệ nhị thập tứ hồi) Xin anh đừng hỏi nữa; nói ra thì khác nào vạch áo cho người xem lưng. Anh cứ để tôi đi là hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装幌子

  • volume volume

    - 水果 shuǐguǒ 装进 zhuāngjìn le 袋子 dàizi

    - Anh ấy đã cho trái cây vào túi.

  • volume volume

    - 撑开 chēngkāi 袋子 dàizi 准备 zhǔnbèi zhuāng 东西 dōngxī

    - Anh ấy mở túi, chuẩn bị để đựng đồ.

  • volume volume

    - 不要 búyào bèi 他们 tāmen de 幌子 huǎngzi suǒ 迷惑 míhuo

    - Đừng bị vỏ bọc của họ đánh lừa.

  • volume volume

    - zài 很多 hěnduō 时候 shíhou dōu 装得 zhuāngdé 一副 yīfù 无所谓 wúsuǒwèi de 样子 yàngzi

    - Nhiều khi tôi giả vờ thờ ơ.

  • volume volume

    - 买个 mǎigè 篮子 lánzi 装点 zhuāngdiǎn 东西 dōngxī de

    - mua chiếc làn để đựng vài thứ lặt vặt.

  • volume volume

    - zuò 家务事 jiāwùshì jiù 装成 zhuāngchéng 舍生取义 shěshēngqǔyì de 样子 yàngzi

    - Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.

  • volume volume

    - 浮面 fúmiàn 上装 shàngzhuāng 出像 chūxiàng 没事 méishì de 样子 yàngzi

    - ngoài mặt nó giả vờ như chẳng có chuyện gì cả.

  • volume volume

    - zài 家中 jiāzhōng 组装 zǔzhuāng le xīn 桌子 zhuōzi

    - Anh ấy đã lắp ráp một cái bàn mới ở nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+10 nét)
    • Pinyin: Huǎng
    • Âm hán việt: Hoảng
    • Nét bút:丨フ丨丨フ一一丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LBAFU (中月日火山)
    • Bảng mã:U+5E4C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao