Đọc nhanh: 挂幌子 (quải hoảng tử). Ý nghĩa là: treo biển bán hàng; treo bảng hiệu, lộ ra bên ngoài; lộ ra; để lộ. Ví dụ : - 他刚才准是喝了酒,脸上都挂幌子了(指脸红)。 anh ấy chắc vừa uống rượu, nhìn mặt là biết ngay.
挂幌子 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. treo biển bán hàng; treo bảng hiệu
在商店门前悬挂表示所售货物的标志或象征营业的记号,如颜料店挂漆成五色的小棍,饭铺挂笊篱
✪ 2. lộ ra bên ngoài; lộ ra; để lộ
比喻某种迹象显露在外面
- 他 刚才 准是 喝了酒 , 脸上 都 挂幌子 了 ( 指 脸红 )
- anh ấy chắc vừa uống rượu, nhìn mặt là biết ngay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂幌子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 墙上 挂 着 一面镜子
- Trên tường có treo một tấm gương.
- 打着 开会 的 幌子 游山玩水
- mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.
- 扁担 的 一头 挑着 篮子 , 另一头 挂 着 水罐
- một đầu đòn gánh là cái làn, đầu kia là vò nước.
- 柱子 上 挂 着 一盏灯
- Trên cột có treo một chiếc đèn.
- 不要 被 他们 的 幌子 所 迷惑
- Đừng bị vỏ bọc của họ đánh lừa.
- 他 刚才 准是 喝了酒 , 脸上 都 挂幌子 了 ( 指 脸红 )
- anh ấy chắc vừa uống rượu, nhìn mặt là biết ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
幌›
挂›