Đọc nhanh: 常衡 (thường hành). Ý nghĩa là: cân thường (phân biệt với chế độ cân vàng, cân thuốc).
常衡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cân thường (phân biệt với chế độ cân vàng, cân thuốc)
英美重量制度,用于金银、药物以外的一般物品 (区别于'金衡'、'药衡')
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常衡
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 这幅 画 非常 平衡
- Bức tranh rất cân đối.
- 这个 系统 运作 非常 平衡
- Hệ thống này hoạt động rất cân bằng.
- 她 的 饮食 非常 均衡
- Chế độ ăn uống của cô ấy rất cân bằng.
- 衡在 古代 的 市场 上 非常 常见
- Cân treo rất phổ biến ở các chợ thời cổ đại.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 上周 的 天气 非常 好
- Thời tiết tuần trước rất đẹp.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
衡›