Đọc nhanh: 常套 (thường sáo). Ý nghĩa là: kiểu cũ; kiểu cổ truyền; kiểu thường dùng.
常套 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiểu cũ; kiểu cổ truyền; kiểu thường dùng
常用的办法或格式,老一套
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常套
- 一埃 非常 微小
- Một angstrom cực kỳ nhỏ.
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 一旦 无常
- một khi xảy ra chuyện vô thường; khi vô thường xảy đến.
- 一套 设备 , 多种 用途
- Một bộ thiết bị có nhiều công dụng.
- 他 常常 套近乎 同事
- Anh ấy thường lôi kéo đồng nghiệp.
- 一切 照常 运作
- Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.
- 她 的 套路 动作 非常 精准
- Động tác trong bài võ của cô ấy rất chính xác.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
套›
常›