Đọc nhanh: 背带 (bội đới). Ý nghĩa là: dây đeo (dây đeo quần hoặc váy), quai, dây, đai vải của súng hoặc ba lô.
背带 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dây đeo (dây đeo quần hoặc váy)
搭在肩上、系住裤子或裙子的带子
✪ 2. quai, dây, đai vải của súng hoặc ba lô
背背包、枪等用的布带子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背带
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 他 携带 了 一个 背包
- Anh ấy mang theo một cái ba lô.
- 不要 忘记 带 钥匙
- Đừng quên mang theo chìa khóa.
- 不要 违背 承诺
- Đừng vi phạm lời cam kết.
- 当面 说话 面 带笑 , 背后 怀揣 杀人 刀
- Bề ngoài thơn thớt nói cười,. Mà trong nham hiểm giết người không dao
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 下雨 也 不要紧 , 好 在 我 带 雨伞 来
- Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
背›