Đọc nhanh: 带徒弟 (đới đồ đệ). Ý nghĩa là: dạy đồ đệ; truyền nghề; dạy học trò.
带徒弟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dạy đồ đệ; truyền nghề; dạy học trò
在工作中传授知识、技能等给徒弟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带徒弟
- 徒弟 能 青出于蓝 , 正是 老师 最大 的 安慰
- Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.
- 他 用 禅杖 指引 徒弟
- Ông ấy dùng thiền trượng để chỉ dạy đệ tử.
- 我 很 喜欢 这个 徒弟
- Tôi rất thích học trò này.
- 这个 徒弟 非常 聪明
- Đệ tử này rất thông minh.
- 我 的 师傅 有 很多 徒弟
- Sư phụ của tôi có rất nhiều đồ đệ.
- 这位 老师傅 新收 了 一个 徒弟
- Vị sư phụ này nhận thêm một đệ tử mới.
- 他收 了 一个 新 徒弟
- Anh ấy đã nhận một đệ tử mới.
- 他 进厂 当学徒 , 外 带上 夜校 念书
- anh ấy vào xưởng học nghề, ngoài ra còn đi học ở những lớp học ban đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
弟›
徒›