Đọc nhanh: 市场情报服务 (thị trường tình báo phục vụ). Ý nghĩa là: dịch vụ thu thập thông tin thị trường.
市场情报服务 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dịch vụ thu thập thông tin thị trường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市场情报服务
- 记者 正在 报道 现场 情况
- Phóng viên đang đưa tin về tình hình hiện trường.
- 这家 餐厅 服务 很 热情
- Nhà hàng này phục vụ rất nhiệt tình.
- 她 经常 推销 公司 的 服务 到 国外市场
- Cô ấy thường xuyên thúc đẩy tiêu thụ dịch vụ của công ty ra thị trường quốc tế.
- 这家 超市 的 服务态度 很 好
- Thái độ phục vụ của siêu thị này rất tốt.
- 市 可出租 越来越少 售后服务 的 公共 房屋 , 市场 的 需求 超过 了 供应
- Thành phố có thể thuê nhà ở công cộng với ngày càng ít dịch vụ sau bán hàng, và nhu cầu thị trường vượt quá cung.
- 我方 市场 这务 商品 供大于求
- Nguồn cung của mặt hàng này trên thị trường của chúng ta đang vượt quá cầu.
- 市场 销售 情况 的 信息 不断 反馈 到 工厂
- thông tin về tình hình tiêu thụ của thị trường không ngừng phản hồi về nhà máy.
- 志愿者 服务 不计报酬
- Làm tình nguyện không tính thù lao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
场›
市›
情›
报›
服›