将近 jiāngjìn
volume volume

Từ hán việt: 【tương cận】

Đọc nhanh: 将近 (tương cận). Ý nghĩa là: gần; sắp; tiếp cận. Ví dụ : - 我们的项目将近完成了。 Dự án của chúng tôi sắp hoàn thành.. - 他每天工作将近十个小时。 Anh ấy làm việc gần 10 tiếng mỗi ngày.. - 这家公司成立将近十年了。 Công ty này đã thành lập gần 10 năm.

Ý Nghĩa của "将近" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 6

将近 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gần; sắp; tiếp cận

接近;临近

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 项目 xiàngmù 将近 jiāngjìn 完成 wánchéng le

    - Dự án của chúng tôi sắp hoàn thành.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 工作 gōngzuò 将近 jiāngjìn 十个 shígè 小时 xiǎoshí

    - Anh ấy làm việc gần 10 tiếng mỗi ngày.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 成立 chénglì 将近 jiāngjìn 十年 shínián le

    - Công ty này đã thành lập gần 10 năm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 将近 với từ khác

✪ 1. 将近 vs 将要

Giải thích:

Giống:
- Đều là phó từ, biểu thị sắp tới một thời gian hoặc sự kiện nào đó.
Khác:
- "将近" thường được sử dụng để miêu tả thời gian hoặc sự kiện gần đây hoặc sắp xảy ra trong tương lai gần, trong khi "将要" thường được sử dụng để miêu tả sự kiện sắp xảy ra trong tương lai.
- "将近" + số lượng từ, biểu thị số lượng sắp đạt tới.
"将要" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 将近

  • volume volume

    - 本村 běncūn 民兵 mínbīng 将近 jiāngjìn 一百 yìbǎi rén

    - dân binh trong thôn có đến gần một trăm người.

  • volume volume

    - 班级 bānjí 舞会 wǔhuì 常在 chángzài 学年 xuénián 结束 jiéshù huò 将近 jiāngjìn 结束 jiéshù shí 高年级 gāoniánjí huò 大学生 dàxuésheng kāi de 正式 zhèngshì 舞会 wǔhuì

    - Buổi tối chính thức của học sinh cấp cao hoặc sinh viên đại học thường tổ chức cuối năm học hoặc gần cuối năm học.

  • volume volume

    - 新春 xīnchūn 将近 jiāngjìn 农民 nóngmín máng zhe 备耕 bèigēng

    - Năm mới đang đến gần, nông dân đang tất bật chuẩn bị cho việc trồng trọt.

  • volume volume

    - zhè 出新 chūxīn jiāng 近期 jìnqī 公演 gōngyǎn

    - vở kịch mới này sẽ được công diễn gần đây.

  • volume volume

    - 将近 jiāngjìn 期末考试 qīmòkǎoshì 同学们 tóngxuémen de 学习 xuéxí gèng 紧张 jǐnzhāng le

    - Sắp đến kì thi cuối kì rồi, học sinh học tập càng căng thẳng.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 工作 gōngzuò 将近 jiāngjìn 十个 shígè 小时 xiǎoshí

    - Anh ấy làm việc gần 10 tiếng mỗi ngày.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó yǒu 将近 jiāngjìn 四千年 sìqiānnián de yǒu 文字 wénzì 可考 kěkǎo de 历史 lìshǐ

    - Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 项目 xiàngmù 将近 jiāngjìn 完成 wánchéng le

    - Dự án của chúng tôi sắp hoàn thành.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét), tường 爿 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāng , Jiàng , Qiāng
    • Âm hán việt: Thương , Tương , Tướng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LMNII (中一弓戈戈)
    • Bảng mã:U+5C06
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jì , Jìn
    • Âm hán việt: Cấn , Cận ,
    • Nét bút:ノノ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHML (卜竹一中)
    • Bảng mã:U+8FD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao