Đọc nhanh: 将近 (tương cận). Ý nghĩa là: gần; sắp; tiếp cận. Ví dụ : - 我们的项目将近完成了。 Dự án của chúng tôi sắp hoàn thành.. - 他每天工作将近十个小时。 Anh ấy làm việc gần 10 tiếng mỗi ngày.. - 这家公司成立将近十年了。 Công ty này đã thành lập gần 10 năm.
将近 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gần; sắp; tiếp cận
接近;临近
- 我们 的 项目 将近 完成 了
- Dự án của chúng tôi sắp hoàn thành.
- 他 每天 工作 将近 十个 小时
- Anh ấy làm việc gần 10 tiếng mỗi ngày.
- 这家 公司 成立 将近 十年 了
- Công ty này đã thành lập gần 10 năm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 将近 với từ khác
✪ 1. 将近 vs 将要
Giống:
- Đều là phó từ, biểu thị sắp tới một thời gian hoặc sự kiện nào đó.
Khác:
- "将近" thường được sử dụng để miêu tả thời gian hoặc sự kiện gần đây hoặc sắp xảy ra trong tương lai gần, trong khi "将要" thường được sử dụng để miêu tả sự kiện sắp xảy ra trong tương lai.
- "将近" + số lượng từ, biểu thị số lượng sắp đạt tới.
"将要" không có cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 将近
- 本村 民兵 将近 一百 人
- dân binh trong thôn có đến gần một trăm người.
- 班级 舞会 常在 学年 结束 或 将近 结束 时 高年级 或 大学生 开 的 正式 舞会
- Buổi tối chính thức của học sinh cấp cao hoặc sinh viên đại học thường tổ chức cuối năm học hoặc gần cuối năm học.
- 新春 将近 , 农民 忙 着 备耕
- Năm mới đang đến gần, nông dân đang tất bật chuẩn bị cho việc trồng trọt.
- 这 出新 戏 将 于 近期 公演
- vở kịch mới này sẽ được công diễn gần đây.
- 将近 期末考试 , 同学们 的 学习 更 紧张 了
- Sắp đến kì thi cuối kì rồi, học sinh học tập càng căng thẳng.
- 他 每天 工作 将近 十个 小时
- Anh ấy làm việc gần 10 tiếng mỗi ngày.
- 中国 有 将近 四千年 的 有 文字 可考 的 历史
- Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.
- 我们 的 项目 将近 完成 了
- Dự án của chúng tôi sắp hoàn thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
将›
近›