Đọc nhanh: 差点没 (sai điểm một). Ý nghĩa là: Suýt thì; hầu như; suýt nữa. Ví dụ : - 我听了他的话差点没昏过去,心里真是又气又恨又伤心 Tôi gần như ngất đi sau khi nghe những gì anh ấy nói, tâm tôi vừa tức giận, vừa căm thù vừa buồn bã.
差点没 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Suýt thì; hầu như; suýt nữa
- 我 听 了 他 的话 差点 没 昏过去 , 心里 真是 又 气 又 恨 又 伤心
- Tôi gần như ngất đi sau khi nghe những gì anh ấy nói, tâm tôi vừa tức giận, vừa căm thù vừa buồn bã.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差点没
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 原来 是 你 呀 , 差点 没 把 人家 吓死
- hóa ra là anh, sợ chết khiếp đi được!
- 他 因为 心脏病 发作 差点 要 了 命
- Anh ấy suýt mất mạng vì bị đau tim.
- 他们 差点儿 没 参加 比赛
- Họ suýt nữa thì không tham gia cuộc thi.
- 我们 差点儿 没 完成 项目
- Chúng tôi suýt nữa thì không hoàn thành dự án.
- 他 回答 完全 , 一点 也 没有 遗漏
- anh ấy trả lời hoàn chỉnh, không để sót chút nào.
- 我 听 了 他 的话 差点 没 昏过去 , 心里 真是 又 气 又 恨 又 伤心
- Tôi gần như ngất đi sau khi nghe những gì anh ấy nói, tâm tôi vừa tức giận, vừa căm thù vừa buồn bã.
- 他 的话 一点 意思 都 没有
- Lời nói của anh ấy không chút thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
差›
没›
点›