Đọc nhanh: 如簧之舌 (như hoàng chi thiệt). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) một cái lưỡi lấp lánh, (văn học) một cái lưỡi như một cây sậy (thành ngữ).
如簧之舌 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) một cái lưỡi lấp lánh
fig. a glib tongue
✪ 2. (văn học) một cái lưỡi như một cây sậy (thành ngữ)
lit. a tongue like a reed (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如簧之舌
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 然则 如之何 而 可 ( 那么 怎办 才 好 )
- vậy thì làm thế nào mới được?
- 他常 为了 逞 口舌 之快 , 得罪 了 许多 人
- Anh ta thường vì nhanh mồm nhanh miệng mà đắc tội nhiều người
- 乍见 之欢 不如 久处 不厌
- Gặp lần đầu thấy vui không bằng tiếp xúc lâu rồi niềm vui vẫn đó.
- 如 有 不到之处 , 还 望海涵
- nếu có thiếu sót, mong rộng lòng tha thứ cho.
- 富贵 不归 故乡 如 衣绣夜行 谁 知之者
- Giàu sang, vinh hoa không về quê như áo gấm đi đêm ai biết.
- 如果 相形之下 , 她 更 占优势
- Nếu so sánh, cô ấy chiếm ưu thế hơn.
- 如果 我 的 孤独 是 鱼 , 想必 连 鲸鱼 都 会慑 于 其 巨大 与 狰狞 而 逃之夭夭
- Nếu sự cô đơn của tôi là một con cá, thiết nghĩ ngay cả cá voi cũng sẽ sợ hãi chạy trốn bởi sự to lớn và hung dữ của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
如›
簧›
舌›