Đọc nhanh: 左嗓子 (tả tảng tử). Ý nghĩa là: lạc giọng; sai giọng; lạc nhịp, người hát sai giọng; người hát lạc nhịp.
左嗓子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lạc giọng; sai giọng; lạc nhịp
指歌唱时声音高低不准
✪ 2. người hát sai giọng; người hát lạc nhịp
左嗓子的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左嗓子
- 他 咳嗽 不止 , 嗓子 很痛
- Anh ấy ho liên tục, cổ họng đau nhức.
- 她 唱歌 的 嗓子 真棒 !
- Cô ấy có giọng hát thật xuất sắc!
- 他 是 个 左撇子 , 所以 左手 拿 餐刀 , 右手 执 餐叉
- Anh ấy thuận tay trái nên cầm dao ở tay trái và nĩa ở tay phải.
- 他 口渴 得 嗓子 直 冒烟
- Anh khát đến mức cổ họng như đang bốc khói.
- 他 的 嗓子 好像 不太 舒服
- Họng của anh ấy có vẻ hơi khó chịu.
- 儿子 已 长大成人 , 成 了 他 的 左右手
- con trai đã trưởng thành, trở thành trợ thủ đắc lực của ông ấy.
- 他 气管炎 犯 了 , 嗓子 里 呼噜 呼噜 老响
- anh ấy bị viêm khí quản, khò khè mãi.
- 习惯 用 左手 的 人 叫 左撇子
- Những người quen sử dụng tay trái được gọi là người thuận tay trái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嗓›
子›
左›