Đọc nhanh: 可操左券 (khả thao tả khoán). Ý nghĩa là: nắm đằng chuôi; chắc chắn thành công; (phần bên trái của khế ước, do người cho vay cầm làm bằng).
可操左券 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nắm đằng chuôi; chắc chắn thành công; (phần bên trái của khế ước, do người cho vay cầm làm bằng)
古代称契约为券,用竹做成,分左右两片立约的人各拿 一片,左券常用作索偿的凭证'可操左券'比喻成功有把握
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可操左券
- 操 胜券
- ăn chắc; thắng chắc.
- 「 八边 图表 」 是 一种 数据 可视化 技术
- Hình bát giác là một kỹ thuật trực quan hóa dữ liệu
- 是否 可 在 此 购买 观光 巴士 券 ?
- Có thể mua vé xe buýt tham quan tại đây không?
- 利息 单 证券 上 的 代表 一定 数目 利息 的 可 流通 证书
- Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.
- 我 难于 操纵 这个 变速杆 , 因为 我 是 左撇子
- Tôi gặp khó khăn khi thao tác với cái gạt cần số này vì tôi thuận tay trái.
- 你 可以 再 退 两 英尺 左右
- Bạn có thể lùi lại khoảng hai feet nữa.
- 这 事 得分 步骤 进行 , 不可 操之过急
- việc này phải tiến hành theo trình tự, không thể nóng vội.
- 我 觉得 养花 可以 陶冶情操
- Tôi nghĩ trồng hoa có thể nuôi dưỡng tình cảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
券›
可›
左›
操›