Đọc nhanh: 左手 (tả thủ). Ý nghĩa là: tay trái; tay chiêu, phía tay trái; phía bên trái. Ví dụ : - 左手定则 luật bàn tay trái. - 一进大门,左手三间倒座儿是客厅。 Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.. - 左手指尖全是茧子 Cô ấy có vết chai trên đầu ngón tay trái.
左手 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tay trái; tay chiêu
左边的手
- 左手 定则
- luật bàn tay trái
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 左手 指尖 全是 茧子
- Cô ấy có vết chai trên đầu ngón tay trái.
- 你 的 左手 低于 无菌 区 了
- Tay trái của bạn thả xuống dưới cánh đồng vô trùng.
- 穿过 中庭 在 左手边
- Bên kia sân bên trái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. phía tay trái; phía bên trái
同'左首'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左手
- 情侣 戒戴 在 左手 无名指 的 原因
- Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 结婚戒指 应该 戴 在 左手 的 无名指 上
- Nhẫn cưới nên được đeo ở ngón áp út của bàn tay trái.
- 他 是 个 左撇子 , 所以 左手 拿 餐刀 , 右手 执 餐叉
- Anh ấy thuận tay trái nên cầm dao ở tay trái và nĩa ở tay phải.
- 穿过 中庭 在 左手边
- Bên kia sân bên trái.
- 你 的 左手 低于 无菌 区 了
- Tay trái của bạn thả xuống dưới cánh đồng vô trùng.
- 左手 定则
- luật bàn tay trái
- 习惯 用 左手 的 人 叫 左撇子
- Những người quen sử dụng tay trái được gọi là người thuận tay trái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
左›
手›