Đọc nhanh: 拱券 (củng khoán). Ý nghĩa là: vòm cuốn; vòm tròn; vòm mái; cửa cuốn; cửa tò vò.
拱券 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vòm cuốn; vòm tròn; vòm mái; cửa cuốn; cửa tò vò
桥梁、门窗等建筑物上筑成弧形的部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拱券
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 他 把 砖头 券成 拱形
- Anh ấy xếp gạch thành hình vòm cung.
- 拱券 在 建筑 中 很 常见
- Vòm cung rất phổ biến trong kiến trúc.
- 黑猫 拱 了 拱 腰
- Con mèo đen thu mình khom lưng lại.
- 如果 一个 人 感觉 到 自己 已经 饱和 , 已经 胜券在握 , 就 麻烦 了
- Nếu một người cảm thấy rằng mình đã bão hòa, rằng mình đang chiến thắng, thì người đó đang gặp khó khăn
- 我 喜欢 拱券 的 设计
- Tôi thích thiết kế vòm cung.
- 入场券 旋即 发 完
- Vé vào rạp chốc lát đã phát xong.
- 工人 能券出 拱形 结构
- Công nhân có thể xây dựng được cấu trúc hình vòm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
券›
拱›