Đọc nhanh: 左券在握 (tả khoán tại ác). Ý nghĩa là: được đảm bảo thành công (thành ngữ).
左券在握 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được đảm bảo thành công (thành ngữ)
to be assured of success (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左券在握
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 全局 在 胸 , 胜利 在握
- nắm được cục diện, thắng lợi trong tầm tay.
- 在 车站 , 我们 握手 告别
- Ở bến xe, chúng tôi bắt tay tạm biệt.
- 事故 发生 在 9 点 30 分 左右
- Vụ tai nạn xảy ra vào khoảng 9 giờ 30.
- 你 在 左 , 我 在 右 , 他 夹 在 中间
- Cậu bên trái, tôi bên phải, anh ấy bị kẹp ở chính giữa.
- 如果 一个 人 感觉 到 自己 已经 饱和 , 已经 胜券在握 , 就 麻烦 了
- Nếu một người cảm thấy rằng mình đã bão hòa, rằng mình đang chiến thắng, thì người đó đang gặp khó khăn
- 书店 在 左边
- Hiệu sách ở bên trái.
- 他 在 课堂 上 左顾右盼
- Anh ta nhìn ngang nhìn dọc trong lớp học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
券›
在›
左›
握›