Đọc nhanh: 工运 (công vận). Ý nghĩa là: phong trào công nhân. Ví dụ : - 职工运动 phong trào công nhân. - 劳工运动。 phong trào thợ thuyền.
工运 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong trào công nhân
指由工人组织、参加的运动
- 职工 运动
- phong trào công nhân
- 劳工 运动
- phong trào thợ thuyền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工运
- 工厂 正在 运作
- Nhà máy đang vận hành.
- 工厂 正在 运作 生产线
- Nhà máy đang vận hành dây chuyền sản xuất.
- 工人 把 材料 运上去
- Công nhân vận chuyển vật liệu lên.
- 工厂 装运 产品 到 全国 各地
- Nhà máy vận chuyển sản phẩm đi khắp cả nước.
- 改善 一些 工矿企业 低效率 运营 的 状况
- Cải thiện tình trạng hoạt động hiệu quả thấp trong xí nghiệp.
- 全体 司机 放弃 工休 运送 旅客
- tất cả tài xế không nghỉ giải lao để đưa hành khách.
- 他 能 运用 各种 工具
- Anh ấy có thể sử dụng nhiều công cụ khác nhau.
- 他 努力 工作 , 加上 运气 好
- Anh ấy làm việc chăm chỉ, hơn nữa là may mắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
运›