Đọc nhanh: 工贼 (công tặc). Ý nghĩa là: công tặc; công nhân làm tay sai cho tư sản; kẻ phản bội giai cấp công nhân.
工贼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công tặc; công nhân làm tay sai cho tư sản; kẻ phản bội giai cấp công nhân
工人队伍中被资本家收买,出卖工人阶级利益、破坏工人运动的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工贼
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 一身 工作服
- bộ đồ lao động; bộ đồ làm việc
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 上 列 各项 工作 都 要 抓紧抓好
- những công việc kể trên phải nắm cho tốt.
- 三个 工人 在 弹棉花
- Ba người công nhân đang bật bông.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
贼›