Đọc nhanh: 工欲善其事 (công dục thiện kì sự). Ý nghĩa là: thợ muốn giỏi việc; trước tiên phải làm công cụ sắc bén. ý nói muốn làm tốt một việc; cần phải có sự chuẩn bị tốt..
工欲善其事 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thợ muốn giỏi việc; trước tiên phải làm công cụ sắc bén. ý nói muốn làm tốt một việc; cần phải có sự chuẩn bị tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工欲善其事
- 他 为 工作 的 事 发愁
- Anh ấy lo lắng về chuyện công việc.
- 与 闻 其事
- dự biết việc đó
- 欲火焚身 那段 确有其事
- Đó là sự thật về quần lót.
- 事业单位 的 工作 相对 稳定
- Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.
- 人事 考核 是 一项 重要 工作
- Công tác đánh giá nhân sự là rất quan trọng.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
- 人事 经理 负责 招聘 和 培训 新 员工
- Giám đốc nhân sự phụ trách tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
其›
善›
工›
欲›