Đọc nhanh: 穿 (xuyên.xuyến). Ý nghĩa là: mặc; đi; mang; đeo (giày, tất), chọc; xuyên; dùi, xỏ; xâu; xiên; xâu chuỗi. Ví dụ : - 我们今天穿了运动鞋。 Chúng tôi hôm nay mang giày thể thao.. - 他穿上了新买的外套。 Anh ấy mặc chiếc áo khoác mới mua.. - 刀穿过了纸张。 Con dao đâm xuyên qua tờ giấy.
穿 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. mặc; đi; mang; đeo (giày, tất)
把衣服、鞋袜等套在身上
- 我们 今天 穿 了 运动鞋
- Chúng tôi hôm nay mang giày thể thao.
- 他 穿 上 了 新 买 的 外套
- Anh ấy mặc chiếc áo khoác mới mua.
✪ 2. chọc; xuyên; dùi
通过凿、钻或刺等手段使形成孔洞
- 刀 穿过 了 纸张
- Con dao đâm xuyên qua tờ giấy.
- 子弹 穿透 了 墙壁
- Viên đạn xuyên thủng bức tường.
✪ 3. xỏ; xâu; xiên; xâu chuỗi
用绳子、线通过东西连在一起
- 爷爷 把 红枣 穿成 了 串
- Ông đã xâu táo đỏ thành chuỗi.
- 我 把 珠子 穿成 了 项链
- Tôi đã xâu những hạt ngọc thành dây chuyền.
✪ 4. qua; đi qua; xuyên qua; lách qua
通过 (孔、隙、空地等)
- 火车 穿过 了 隧道
- Tàu hỏa đi qua đường hầm.
- 他 穿过 了 狭窄 的 巷子
- Anh ấy đi qua con hểm nhỏ.
穿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấu suốt; rõ ràng
用于某些动词后;表示彻底显露的状态
- 她 看穿 了 他 的 真实 意图
- Cô ấy nhìn thấu được ý định thật sự của anh ấy.
- 他 终于 把 事情 说穿 了
- Anh ấy cuối cùng đã nói rõ ràng sự việc.
穿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quần áo; giày dép
指衣服;鞋袜等
- 他 每天 都 有吃有穿
- Anh ấy hàng ngày đều có ăn có mặc.
- 她 生活富裕 , 有吃有穿
- Cô ấy sống dư dả, có ăn có mặc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿
- 他们 穿 上 黑色 的 丧服
- Họ mặc trang phục tang lễ màu đen.
- 马帮 穿越 沙漠
- Đàn ngựa vượt qua sa mạc.
- 他 上身 只 穿 一件 衬衫
- Anh ấy chỉ mặc vỏn vẹn một cái áo sơ mi.
- 他们 穿着 相同 的 衣服
- Họ mặc quần áo giống nhau.
- 他们 正在 穿衣服
- Bọn họ đang mặc quần áo.
- 他们 穿着 当色 的 衣服
- Họ mặc quần áo cùng màu.
- 他们 的 努力 贯穿 工作 始终
- Sự cố gắng của họ xuyên suốt toàn bộ công việc.
- 他们 穿 了 统一 的 制服
- Họ mặc đồng phục giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
穿›