Đọc nhanh: 山沟 (sơn câu). Ý nghĩa là: khe suối, khe núi; sơn cốc; thung lũng, vùng núi hẻo lánh. Ví dụ : - 水顺着山沟流。 Nước chảy theo khe núi.. - 山沟里通了火车, 在当地是一件了不得的大事。 Hang núi khai thông đường xe lửa, nơi đây là một sự kiện vô cùng trọng đại.. - 把敌人困在山沟里。 Bao vây bọn địch trong khe núi.
山沟 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khe suối
山间的流水沟
- 水 顺着 山沟 流
- Nước chảy theo khe núi.
- 山沟 里通 了 火车 , 在 当地 是 一件 了不得 的 大事
- Hang núi khai thông đường xe lửa, nơi đây là một sự kiện vô cùng trọng đại.
- 把 敌人 困在 山沟 里
- Bao vây bọn địch trong khe núi.
- 小溪 弯弯曲曲 地 顺着 山沟 流下去
- con suối lượn vòng theo khe núi chảy xuống.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. khe núi; sơn cốc; thung lũng
山谷
✪ 3. vùng núi hẻo lánh
指偏僻的山区
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山沟
- 小溪 弯弯曲曲 地 顺着 山沟 流下去
- con suối lượn vòng theo khe núi chảy xuống.
- 水 顺着 山沟 流
- Nước chảy theo khe núi.
- 这 条 山路 很 险峻 , 一边 是 悬崖峭壁 , 一边 是 深不见底 的 沟壑
- Con đường núi này rất dốc, một bên là vách đá , một bên là khe núi sâu không thấy đáy.
- 山沟 里通 了 火车 , 在 当地 是 一件 了不得 的 大事
- Hang núi khai thông đường xe lửa, nơi đây là một sự kiện vô cùng trọng đại.
- 两座 大山 夹 着 一条 小沟
- hai ngọn núi kẹp chặt lấy con suối.
- 把 敌人 困在 山沟 里
- Bao vây bọn địch trong khe núi.
- 这 条 山沟 十分 幽静
- Khe núi này rất yên tĩnh.
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
沟›