Các biến thể (Dị thể) của 峦

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 峦 theo âm hán việt

峦 là gì? (Loan). Bộ Sơn (+6 nét). Tổng 9 nét but (). Từ ghép với : Núi non trùng điệp Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • núi quanh co nối liền nhau

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Núi quanh co (thường chỉ núi liền dải)

- Núi non trùng điệp

Từ ghép với 峦