Đọc nhanh: 上岁数 (thượng tuế số). Ý nghĩa là: cao tuổi; có tuổi.
上岁数 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cao tuổi; có tuổi
(上岁数儿) 上年纪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上岁数
- 他 今年 的 岁数 是 十岁
- Tuổi của anh năm nay là mười.
- 书架上 摆满 了 无数 本书
- Trên kệ sách có vô số cuốn sách.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 你 祈求 实现 愿望 时 没 闭上眼睛 所以 不算数
- Khi bạn ước nguyện mà không nhắm mắt lại, nên không được tính là đúng!
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 他 今天 去 上 了 数学 补课
- Hôm nay anh ấy đi học bù toán.
- 妈 是 上 了 岁数 的 人 了
- Mẹ là người đã có tuổi rồi.
- 他 虽然 上 了 年岁 , 干起 活来 可 不服 老
- ông ấy mặc dù tuổi đã cao, nhưng làm việc thì không chịu thua kém ai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
岁›
数›