Đọc nhanh: 万岁! Ý nghĩa là: Muôn năm! Hoan hô! (Dùng để bày tỏ sự tán thưởng, vui mừng, hoặc khẳng định điều gì đó tuyệt vời). Ví dụ : - 祝祖国万岁! Chúc mừng đất nước muôn năm!. - 为我们伟大的团队喝彩,万岁! Hoan hô đội ngũ vĩ đại của chúng ta, muôn năm!
万岁! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Muôn năm! Hoan hô! (Dùng để bày tỏ sự tán thưởng, vui mừng, hoặc khẳng định điều gì đó tuyệt vời)
- 祝 祖国 万岁
- Chúc mừng đất nước muôn năm!
- 为 我们 伟大 的 团队 喝彩 , 万岁
- Hoan hô đội ngũ vĩ đại của chúng ta, muôn năm!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万岁!
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 千秋万岁
- Thiên thu vạn tuế.
- 这 家伙 , 可牛 了 , 一下子 赚 了 百万 !
- Cậu này khá đấy, có một lúc thôi đã kiếm được trăm vạn rồi
- 员工 旷工 3 天 被 开除 , 公司 赔 了 13 万 !
- Nhân viên bỏ việc ba ngày bị cho nghỉ, công ty đã đền 13 vạn tệ.
- 人们 齐声 欢呼 ` 国王 万岁 '
- Mọi người cùng hò reo: "Vua vạn tuổi!"
- 五福临门 , 万事如意 , 万事 顺心 !
- Ngũ phúc lâm môn, vạn sự như ý, vạn điều suôn sẻ!
- 祝 祖国 万岁
- Chúc mừng đất nước muôn năm!
- 为 我们 伟大 的 团队 喝彩 , 万岁
- Hoan hô đội ngũ vĩ đại của chúng ta, muôn năm!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
岁›