Đọc nhanh: 岁修 (tuế tu). Ý nghĩa là: tu sửa hàng năm; bảo dưỡng hàng năm.
岁修 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tu sửa hàng năm; bảo dưỡng hàng năm
各种建筑工程每年进行的有计划的整修和养护工作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岁修
- 亚瑟王 万岁
- Xin chào Vua Arthur!
- 不满 十岁
- chưa đủ 10 tuổi.
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 顺便 问 一下 , 保修期 是 多长时间 ?
- Nhân tiện, thời gian bảo hành là bao lâu?
- 五十岁 内外
- khoảng chừng năm tuổi.
- 为 我们 伟大 的 团队 喝彩 , 万岁
- Hoan hô đội ngũ vĩ đại của chúng ta, muôn năm!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
岁›