Đọc nhanh: 岁星 (tuế tinh). Ý nghĩa là: tuế tinh; sao mộc (mỗi năm quay 1/12 vòng, 12 năm quay hết một vòng trong không trung, vì vậy người xưa coi vị trí sao Mộc là tiêu chuẩn để tính năm).
岁星 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuế tinh; sao mộc (mỗi năm quay 1/12 vòng, 12 năm quay hết một vòng trong không trung, vì vậy người xưa coi vị trí sao Mộc là tiêu chuẩn để tính năm)
中国古代指木星因为木星每十二年在空中绕行一周,每年移动周天的十二分之 一,古人以木星所在的位置,作为纪年的标准,所以叫岁星
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岁星
- 上上星期
- Tuần trước nữa.
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 一 星期 轻松 收入 过千绑 元
- Dễ dàng kiếm được hơn một nghìn KNB một tuần
- 黑粉 , 你 忘 了 , 天空 越 黑 , 星星 越亮 !
- Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!
- 上个星期 我 去 了 北京
- Tuần trước tôi đã đi Bắc Kinh.
- 七星岩 ( 在 广西 )
- Thất Tinh Nham (tên núi ở tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc)
- 三星集团 很 强大
- Tậm đoàn Samsung rất lớn mạnh.
- 三条 街外 有 一家 星巴克
- Có một cửa hàng Starbucks cách đây khoảng ba dãy nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岁›
星›