岁寒三友 suì hán sānyǒu
volume volume

Từ hán việt: 【tuế hàn tam hữu】

Đọc nhanh: 岁寒三友 (tuế hàn tam hữu). Ý nghĩa là: Ba người bạn trong mùa đông.

Ý Nghĩa của "岁寒三友" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

岁寒三友 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ba người bạn trong mùa đông

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岁寒三友

  • volume volume

    - 弟弟 dìdì xiǎo 三岁 sānsuì

    - Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 携手 xiéshǒu 度过 dùguò 三十年 sānshínián de 岁月 suìyuè

    - Họ đã tay trong tay trải qua thời gian 30 năm.

  • volume volume

    - 冰冻三尺 bīngdòngsānchǐ 非一日之寒 fēiyīrìzhīhán

    - băng dày ba thước, không phải chỉ vì rét có một ngày; chẳng phải một sớm một chiều nên chuyện.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 同岁 tóngsuì de 小朋友 xiǎopéngyou

    - Họ là những đứa trẻ cùng tuổi.

  • volume volume

    - 男朋友 nánpéngyou 同居 tóngjū le 三年 sānnián 后来 hòulái 分手 fēnshǒu le

    - Cô và bạn trai sống với nhau được 3 năm rồi chia tay.

  • volume volume

    - 看起来 kànqǐlai 三十岁 sānshísuì 左右 zuǒyòu

    - Anh ta trông chỉ tầm 30 tuổi.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou men 一起 yìqǐ 守岁 shǒusuì

    - Anh ấy cùng bạn bè thức đón giao thừa.

  • - zài 许多 xǔduō 地方 dìfāng 结婚年龄 jiéhūnniánlíng 通常 tōngcháng zài 二十多岁 èrshíduōsuì dào 三十岁 sānshísuì 之间 zhījiān

    - Ở nhiều nơi, độ tuổi kết hôn thường dao động từ hai mươi đến ba mươi tuổi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KE (大水)
    • Bảng mã:U+53CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin: Hán
    • Âm hán việt: Hàn
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JTCY (十廿金卜)
    • Bảng mã:U+5BD2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+3 nét)
    • Pinyin: Suì
    • Âm hán việt: Tuế
    • Nét bút:丨フ丨ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UNI (山弓戈)
    • Bảng mã:U+5C81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao