Đọc nhanh: 经费补助 (kinh phí bổ trợ). Ý nghĩa là: kinh phí bổ trợ.
经费补助 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kinh phí bổ trợ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经费补助
- 补助费
- tiền trợ cấp
- 他 是 助理 经理
- Anh ấy là trợ lý quản lý.
- 周叔 经常 帮助 别人
- Chú Châu thường xuyên giúp người khác.
- 他 已经 年迈 , 需要 帮助
- Ông ấy đã già, cần sự giúp đỡ.
- 保险公司 正试图 通过 增加 保费 来 弥补 损失
- Các công ty bảo hiểm đang cố gắng bù đắp tổn thất bằng cách tăng phí bảo hiểm.
- 他 把 事故 的 经过 告诉 了 她 , 但 赶紧 随即 补充 说 没有 人 受伤
- Anh ta kể lại sự việc vụ tai nạn cho cô ấy, nhưng nhanh chóng bổ sung rằng không ai bị thương.
- 修建 校舍 的 计画 是 在 增加 教育经费 的 前提 下 拟定 的
- Kế hoạch xây dựng trường học được lập ra dựa trên việc tăng ngân sách giáo dục.
- 作为 销售 经理 , 他 帮助 公司 扩展 市场份额
- Là quản lý bán hàng, anh ấy giúp công ty mở rộng thị phần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
经›
补›
费›