Đọc nhanh: 岗位工资 (cương vị công tư). Ý nghĩa là: Tiền lương theo nghiệp vụ.
岗位工资 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiền lương theo nghiệp vụ
岗位工资(Post Wage)是指以岗位权利、责任、劳动强度、劳动条件、劳动技能、重要性(对产品关键度、质、量)、安全系数等评价要素确定的岗位系数为支付工资报酬的根据,工资多少以岗位为转移,岗位成为发放工资的唯一或主要标准的一种工资支付制度。 岗位工资制度是一种与现代企业制度相符合的薪酬管理办法,具有较好的分配激励作用。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岗位工资
- 工厂 裁去 无用 岗位
- Nhà máy cắt bỏ vị trí không cần thiết.
- 你 不能 擅自 离开 工作岗位
- Bạn không thể tự ý rời khỏi vị trí làm việc.
- 踏上 工作岗位
- đứng vững trên cương vị công tác.
- 她 申请 调换 工作岗位
- Cô ấy xin điều chuyển công tác.
- 她 在 新 岗位 上 努力 工作
- Cô ấy đang chăm chỉ làm việc ở cương vị mới.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 在 翻译 岗位 上 , 他 要 自己 做好 他 的 工作
- trên cương vị phiên dịch, anh ta phải tự làm tốt công việc của mình.
- 他 在 工作岗位 上 尽忠职守 , 深获 上司 的 赏识
- Anh đã trung thành tận lực, thực hiện nhiệm vụ của mình trong công việc và được cấp trên đánh giá cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
岗›
工›
资›