Đọc nhanh: 属垣有耳 (thuộc viên hữu nhĩ). Ý nghĩa là: tai vách mạch rừng.
属垣有耳 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tai vách mạch rừng
有人靠着墙偷听
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 属垣有耳
- 她 耳朵 上 有 一颗 耳环
- Cô ấy có một chiếc khuyên tai ở tai.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 他 后脑勺 有块 金属板 支撑住 整个 头部
- Anh ấy có một tấm kim loại giữ sau đầu anh ấy lại với nhau.
- 如果 有情人终成眷属 那就好 了
- Sẽ thật tuyệt nếu những người yêu nhau cuối cùng cũng thành vợ chồng.
- 木雕 属于 民间艺术 有着 它 独特 的 艺术 魅力
- chạm khắc gỗ là một nghệ thuật dân gian có sức hấp dẫn nghệ thuật độc đáo.
- 商品 都 有 专属 码号
- Sản phẩm đều có mã số riêng.
- 她 有 三副 耳环
- Cô ấy có ba đôi hoa tai.
- 他 有 很多 亲属 在 外地
- Anh ấy có rất nhiều người thân ở nơi khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垣›
属›
有›
耳›